Chiến lược cạnh tranh trong từng lĩnh vực kinh doanh

29/07/2021

Chiến lược dẫn đầu về chi phí (cost leader); Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm (diffrenciation); Chiến lược tập trung (focus)

MỘT VÀI BÍ KÍP NHỎ GIÚP NTD KHÔNG BỊ MẤT ỨNG VIÊN VÀO PHÚT CUỐI
Nghệ thuật trong đàm phán
Những nguyên tắc cơ bản của đàm phán
Phân tích môi trường ngành trong quản trị chiến lược
Phân tích môi trường vĩ mô trong quản trị chiến lược

1. Chiến lược dẫn đầu về chi phí (cost leader)

1.1. Mục đích

  • Hoạt động tốt hơn các đối thủ cạnh tranh bằng cách sản xuất ra sản phẩm hoặc dịch vụ với chi phí thấp hơn các đối thủ.
  • Lợi thế:

+ Có thể đặt giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh;

     + Khả năng đứng vững trong cạnh tranh.

1.2. Các lựa chọn chiến lược

  • Mức độ khác biệt hóa sản phẩm thấp, thu hút khách hàng bằng cách đặt giá thấp.
  • Bỏ qua các phân đoạn thị trường khác nhau.
  • Coi trọng chức năng sản xuất và quản lý nguyên liệu.

1.3. Lợi thế

  • Chống đỡ sự tấn công của các đối thủ cạnh tranh bằng lợi thế chi phí.
  • Ít bị ảnh hưởng bởi sự tăng giá các yếu tố đầu vào của người cung ứng; khả năng mặc cả lớn.
  • Ít bị ảnh hưởng bởi yêu cầu giảm giá bán từ khách hàng.
  • Tạo ra hàng rào gia nhập.

1.4. Nguy cơ

  • Đối thủ cạnh tranh có thể có sản xuất sản phẩm với chi phí thấp.
  • Khả năng bắt chước.
  • Không theo dõi được những thay đổi trong thị hiếu người tiêu dùng.

2. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm (diffrenciation)

2.1. Mục đích

  • Đạt được lợi thế cạnh tranh bằng việc tạo ra sản phẩm, dịch vụ được người tiêu dùng nhận thức là độc đáo theo nhận xét của họ.
  • Lợi thế:
  • Thỏa mãn người tiêu dùng theo cách mà đối thủ cạnh tranh không có.
  • Khả năng đặt giá cao (trên cơ sơ thị trường chấp nhận); lợi nhuận cao hơn mức trung bình.

2.2. Các lựa chọn chiến lược

  • Khác biệt hóa sản phẩm theo 3 cách chủ yếu: chất lượng, đổi mới và thích nghi với khách hàng.

  • Doanh nghiệp cố gắng khác biệt hóa càng nhiều mặt hàng càng tốt.
  • Chia thị trường thành nhiều phân đoạn: Sản phẩm được thiết kế riêng cho mỗi phân đoạn.
  • Coi trọng chức năng R&D.

2.3. Lợi thế

  • Lòng trung thành của khách hàng bảo vệ doanh nghiệp trước sức ép của đối thủ cạnh tranh trong ngành, đối thủ tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, nhà cung cấp và khách hàng.

2.4. Nguy cơ

  • Các đối thủ cạnh tranh có thể bắt chước.
  • Doanh nghiệp sẽ mất lợi thế cạnh tranh nếu xem nhẹ vấn đề chi phí.

Cả dẫn đầu về chi phí và khác biệt hóa sản phẩm

  • Công nghệ cho phép các doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hóa sản phẩm với chi phí thấp.
  • Các yếu tố giúp doanh nghiệp khác biệt hóa sản phẩm có thể sản xuất với chi phí thấp:
  • sản xuất linh hoạt;
  • tiêu chuẩn hóa các bộ phận cấu thành sản phẩm;
  • hệ thống lưu kho kịp thời JIT.
  • Doanh nghiệp áp dụng đồng thời 2 chiến lược thu được lợi nhuận ít nhất là bằng hoặc cao hơn lợi nhuận của các doanh nghiệp chỉ theo đuổi một chiến lược.

3. Chiến lược tập trung (focus)

3.1. Mục đích

  • Thỏa mãn nhu cầu của một nhóm hữu hạn người tiêu dùng hoặc phân đoạn thị trường.
  • Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược tập trung thông qua khác biệt hóa sản phẩm hoặc chi phí thấp.
  • Doanh nghiệp cạnh tranh với người dẫn đầu về chí phí hoặc người khác biệt hóa sản phẩm trong một hoặc một số ít phân đoạn thị trường.

3.2. Các lựa chọn chiến lược

  • Mức độ khác biệt hóa sản phẩm cao hoặc thấp vì doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hóa sản phẩm hoặc chiến lược chi phí thấp.

  • Cạnh tranh trong một số phân đoạn thị trường.
  • Doanh nghiệp lấp đầy các khoảng trống trên thị trường.